Hà Nội
facebook
TP.HCM
facebook

Những Câu Chúc Hay Cho Những Dịp Đặc Biệt

12 Tháng Một, 2021
Những Câu Chúc Hay Cho Những Dịp Đặc Biệt
10.0 trên 10 được 6 bình chọn

Những Câu Chúc Hay Cho Những Dịp Đặc Biệt

  • Câu Chúc Dành Cho Sinh Nhật

– Mögen all Deine Wünsche in Erfüllung gehen. Alles Gute zum Geburtstag!                      Chúc mọi nguyện vọng của bạn đều trở thành hiện thực. Sinh nhật vui vẻ!

– Alles Gute zum Geburtstag!/                                                                                               Chúc mừng sinh nhật

Glückwunsch zum Geburtstag!/

Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag!

– Alles Glück der Welt wünsche ich Dir an diesem Tag.                     Chúc mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn.

Genieße Deinen Geburtstag!                                                                                       Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

  • Những Câu Chúc Trong Các Dịp Lễ Hội

– Frohe Ostern!                                                                                                      Chúc mừng lễ Tạ Ơn vui vẻ!

– Frohe Weihnachten!                                                                                           Giáng Sinh vui vẻ!

– Frohes neues Jahr!                                                                                             Chúc mừng năm mới!

– Frohe Weihnachten und einen guten Rutsch ins neue Jahr!                                  Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và năm mới an lành!

  • Câu Chúc Mừng Khi Thăng Tiến Trong Công Việc

– Ich/Wir wünschen Dir viel Erfolg mit Deinem jüngsten Karriere-Schritt.                         Tôi/Chúng tôi chúc bạn nhiều thành công với bước tiến sự nghiệp mới nhất.

– Herzlichen Glückwunsch zur neuen Job/Position!                                                         Chúc bạn gặp nhiều may mắn với công việc/vị trí mới!

– Ich/Wir wünschen Dir viel Erfolg bei Deiner neuen Arbeit.                                           Tôi/Chúng tôi chúc bạn gặp nhiều thành công với công việc mới.

– Wir wünschen Dir viel Erfolg in Deiner neuen Arbeit bei…                 Chúc mừng bạn đã được làm việc tại..

  •  Câu Chúc Sức Khỏe Tới Người Đang Bị Ốm

– Gute Besserung!                                                                                               Chúc bạn mau bình phục!

– Alle bei… wünschen Dir gute Besserung.                                                  Thay mặt…, chúc bạn sớm bình phục.

– Ich/Wir denke/denken an Dich.                                                                          Tôi/Chúng tôi đã rất lo cho bạn. Tôi/Chúng tôi mong rằng Ich/Wir hoffe/hoffen, dass es Dir bald wieder besser geht.                                   bạn chóng bình phục.

– Ich hoffe auf Deine rasche und baldige Genesung.                              Chúc bạn sớm bình phục và khỏe trở lại.

– Ich/Wir hoffen, dass Du im Nu wieder auf die Beine kommst.                             Tôi/Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ sớm bình phục trở lại!

  •   Câu Chúc Mừng Việc Đỗ Đạt

– Herzlichen Glückwunsch zum Studienabschluss!                                           Chúc mừng bạn đã tốt nghiệp!

– Glückwunsch zur bestandenen Prüfung!                                                          Chúc bạn đã qua kì thi!

– Glückwunsch zu den großartigen Prüfungsergebnissen und alles Gute für die Zukunft.     Chúc bạn đã qua kì thi và chúc bạn có một tương lai rộng mở.

– Glückwunsch zur Aufnahme an der Universität/Hochschule.                      Chúc bạn đã qua kì thi đầu vào của trường đại học.

– Herzlichen Glückwunsch zum                                      Chúc bạn đã tốt nghiệp bằng thạc sĩ và chúc

Abschluss des Masterstudiums und viel Glück in der Arbeitswelt.                                          bạn gặp nhiều may mắn trên con đường sự nghiệp!

 

  • Câu Cảm Ơn

– Vielen Dank für…                                                                                                        Cảm ơn bạn vì…

– Ich weiss wirklich nicht, wie ich Dir für … danken soll.                                                  Tôi thật sự không biết nên phải cảm ơn bạn thế nào vì..

– Ich/Wir möchten Dir meinen/unseren herzlichen Dank für … aussprechen.                   Tôi/Chúng tôi muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc tới bạn vì…

– Ich möchte Dir/Euch im Namen von… danken.                                Tôi muốn thay mặt… gửi lời cảm ơn tới bạn

– Ich/Wir sind Dir sehr dankbar, dass…                                               Tôi/Chúng tôi thực sự cảm kích, vì…

 

CÔNG TY CỔ PHẦN EUROCOM

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ

Cơ sở tại Hà Nội:
Địa Chỉ: Số 75 ngõ 45 phố Bùi Huy Bích, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Chi Nhánh TPHCM: 469 Điện Biên Phủ, Phường 3, Quận 3, TPHCM
Hotline: 0869.183.379
Gmail: [email protected]

 

Bài viết liên quan

MẸO HỌC TIẾNG ĐỨC THÔNG MINH

MẸO HỌC TIẾNG ĐỨC THÔNG MINHTheo như chia sẻ của các bạn từng học tiếng Đức thì tiếng Đức là một ngôn ngữ khá khó học hơn so với những ...

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 – Phần 4.6

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 - Phần 4.6Klaus, der unfreundlichste Kollege von allenErgänzen Sie die Präpositionen.1. Klaus ist................ seinen Kollegen unbeliebt, weil er so unfreundlich ist.2. ...

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 – Phần 4.5

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 - Phần 4.5Ein UnfallErgänzen Sie den passenden Konjunktor.1. wenn – ob – als Es war Freitagnachmittag, der Unfall passiert ist: Ein ...

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 – Phần 4.4

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 - Phần 4.4SprachenlernenWas passt nicht? Wählen Sie aus.1 Was kann man nicht entwickeln?  Wörter eine Methode zum Sprachenlernen Fähigkeiten eine ...

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 – Phần 4.3

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 - Phần 4.3WerbungErgänzen Sie die Adjektive in der richtigen Form.1 wichtig:     Werbung ist ein.......... Mittel zum Verkauf von Produkten.2 bestimmt: ...

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 – Phần 4.2

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 - Phần 4.2Der Alltag eines FernsehmoderatorsMich oder mir? Welches Pronomen passt?1 Ich stehe um 8 Uhr auf. Danach dusche ich.......... .2 ...

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 – Phần 4.1

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 - Phần 4.1Was machen diese Leute?Ergänzen Sie die Verben in der richtigen Form.Ein Arzt untersucht kranke Menschen.begleitenentwickelngestaltenkonstruierenschreibenteilnehmenunterrichtenuntersuchenverhandelnverhaftenverkaufenversorgenvertreten 1。 Ein Lehrer......... Schüler.2。 Ein ...

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 – Phần 4

Bài Tập Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 - Phần 4I. Was haben Sie letzte Woche gemacht?Ergänzen Sie die Verben im Perfekt.1 fahren: Ich zu meinen Großeltern .2 teilnehmen: ...

40 Câu Ngữ Pháp Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 ( TELC )

40 Câu Ngữ Pháp Ôn Luyện Tiếng Đức Trình Độ B1 ( TELC )A. Kreuzen Sie die richtige Antwort an.1. Ich denke schon seit langem __________ den nächsten Urlaub.A über  ...

Liên Từ Và Việc Nối Kết Câu Tiếng Đức

Liên Từ Và Việc Nối Kết Câu Tiếng ĐứcÜbung 1 - LeichtErgänzen Sie die fehlenden KonnektorenLiebe ACE,ich weiß nicht,  (das/ob/wenn) du es schon' gehört hast: Ich habe den Führerschein! (Als/Nachdem/Wenn) ich im letzten Jahr ...

Bài Tập Tiếng Đức B1 Phần I

Bài Tập Tiếng Đức B1 Phần IÜbung 1: Adjektivendung -e oder -en?01. Das ist der neu_____ Deutschlehrer.02. Die neu_____ Deutschlehrerin ist sehr nett.03. Das neu_____ Deutschbuch gefällt mir.04. Wie heißen die neu_____ Mitschüler?05. Hast du schon den neu_____ Deutschlehrer kennengelernt?06. Wie findest du ...

Phủ Định Với NICHT Và KEIN Và Câu Hỏi Nghi Vấn Phủ Định

Phủ Định Với NICHT Và KEIN Và Câu Hỏi Nghi Vấn Phủ Định1) Đây không phải là 1 túi trà. Đây là một túi cà phê. 2) Tôi không thích đọc ...

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn







  • Gọi 0869183379 (24/24) hoặc ĐĂNG KÝ để nhận TƯ VẤN TỪ CHÚNG TÔI

    Đăng ký tư vấn